Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Trung Tâm VRV, VRF Daikin 2024

Mô tả

Giải thích ý nghĩa và quy trình sửa chữa các mã lỗi điều hòa Trung Tâm Daikin VRV, VRF mới nhất, chính xác nhất 2023.

Cách sửa lỗi phổ biến và nguyên nhân gây ra lỗi trên điều hòa Trung Tâm VRV, VRF Daikin.

Bảo dưỡng, duy trì và tư vấn chọn mua điều hòa Trung Tâm VRV, VRF Daikin. So sánh với các hãng khác.

Xem Thêm Dịch Vụ Sửa Điều Hòa Trung Tâm:

Sửa Điều Hòa Trung Tâm Daikin

Sửa Điều Hòa Trung Tâm SamSung

Sửa Điều Hòa Trung Tâm Toshiba

Sửa Điều Hòa Trung Tâm Panasonic

Sửa Điều Hòa Trung Tâm Mitshibitshi

Sửa Điều Hòa Trung Tâm Media

sửa điều hòa trung tâm VRV

 

 

Bảng mã lỗi điều hòa Trung Tâm VRV, VRF Daikin 20232

Giải thích ý nghĩa các mã lỗi điều hòa Trung Tâm VRV, VRF Daikin

Các mã lỗi điều hòa Trung Tâm VRV, VRF của Daikin có các ý nghĩa sau:

Mã lỗi E0: Đây là mã lỗi thông báo rằng điều hòa không hoạt động do thiếu nguồn điện hoặc lỗi liên quan đến nguồn điện.

Mã lỗi E1: Mã này chỉ ra sự cố với cảm biến nhiệt độ hoặc độ ẩm, khiến hệ thống không thể hoạt động chính xác.

Mã lỗi E2: Nếu bạn gặp mã lỗi này, điều hòa có vấn đề với dòng nước hoặc áp lực của hệ thống là không đủ.

Mã lỗi E5: Đây là mã lỗi cho biết hệ thống có vấn đề với cảm biến áp suất hoặc van mở/xả.

Mã lỗi E7: Mã này chỉ ra rằng có sự cố xảy ra với máy nén, có thể là do giảm áp suất hoặc quá nhiệt.

Mã lỗi E9: Nếu bạn gặp mã lỗi này, hệ thống đã phát hiện ra rằng nhiệt độ nóng chảy (condensing) quá cao.

Đây là một số mã lỗi thường gặp và ý nghĩa của chúng. Tuy nhiên, để xác định chính xác vấn đề cụ thể trong hệ thống điều hòa của mình, nên tham khảo hướng dẫn sử dụng hoặc liên hệ với nhà sản xuất hoặc kỹ thuật viên chuyên nghiệp.

Bảng mã lỗi điều hòa Trung Tâm Daikin VRV III, VRV IV, VRV IV’S, VRV V, VRF 

Tên mã
lỗi
Nội dung mã lỗi Cách kiểm tra
E1 – 1 Lỗi PCB điều khiển dàn nóng
E1 – 2 Lỗi PCB điều khiển dàn nóng
E2 – 1 Xuất hiện dòng dò dàn master
Trường hợp này tiến hành kiểm tra dò vỏ của máy nén
và quạt dàn nóng, với VRV III thì hay gặp trường hợp
chết cảm biến áp suất cao nhưng với VRV 4 đa số là
do máy nén In bị dò vỏ
E2 – 2 Xuất hiện dòng dò dàn Sl1
E2 – 3 Xuất hiện dòng dò dàn Sl2
E2 – 6 Thiếu dây tiếp địa dàn master
E2 – 7 Thiếu dây tiếp địa dàn Sl1
E2 – 8 Thiếu dây tiếp địa dàn Sl2
E3 – 1 Công tắc áp suất cao của dàn master bị tác động
Bảo vệ cao áp cắm vào rắc X2A, X3A, X4A. Lưu ý tùy
công suất máy mà có thẻ có 1, 2 hoặc 3 bảo vệ cao áp,
nhưng nếu không đủ 3 bảo vệ cao áp sẽ được bù lại
bằng các rắc tắt. Khi thay bo mạch hay có thể do
nhầm lẫn mà bị mất 1 rắc nối tắt này cũng gây lỗi E3.
– Bảo vệ cao áp và bo mạch rất ít khi bị lỗi.
– Chưa ghi nhận trong thực tế có trường hợp nào bị lỗi
nguồn điện cấp gây ra lỗi E3.
– Hãy kiểm tra thông mạch bảo vệ cao áp, viết tắt là
HPS trên mạch điện: thường sẽ thông mạch. Trong
trường hợp ngắt mạch thường là do đứt dây, nên hãy
kiểm tra kỹ trước khi kết luận hỏng bảo vệ cao áp.
– Để kiểm tra cảm biến cao áp lỗi hãy so sánh giữa giá
trị áp suất thực tế đo bằng đồng hồ và giá trị cảm biến
báo về.
– Để xác định được giá trị áp suất cảm biến báo về cần
tiến hành đo điện áp 1 chiều giữa 2 đầu đen và trắng
của dây cảm biến khi cảm biến còn cắm trên bo mạch,
là rắc màu đỏ. Từ điện áp dùng công thức: P = 1.38 x
điện áp – 0,69 (MPa). Kết quả là Mpa, muốn chuyển
qua đơn vị kg/cm2 thì nhân với 10 và chia cho 0,981.
– Lưu ý theo dõi vì có thể có trường hợp cảm biến sẽ
không xảy ra sai số ở áp suất thấp nhưng lại sai ở áp
suất cao: nếu vậy tiện theo dõi nên dùng checker kết
hợp với đồng hồ đo áp suất cơ.
– Nếu áp suất thực sự quá cao có thể do dư gas, chất
lượng gas có vấn đề, máy quá bẩn hoặc quẩn gió nên
không giải nhiệt được dàn nóng.
– Để kiểm tra dư gas có thể sử dụng chức năng nạp gas
tự động có sẵn trong hệ thống VRV4
Kiểm tra thổng thể áp suất cao của hệ thống có thể hệ
thống bị dư gas, quẩn gió, van dịch vụ chưa được mở,
chú ý là có trường hợp van tiết lưu chính bị kẹt và hệ
thống báo E3
E3 – 2 Dàn master bị thừa gas hoặc van dịch vụ bị đóng
E3 – 3 Công tắc áp suất cao của dàn Sl1 bị tác động
E3 – 4 Dàn Sl1 bị thừa gas hoặc van dịch vụ bị đóng
E3 – 5 Công tắc áp suất cao của dàn Sl2 bị tác động
E3 – 6 Dàn Sl2 bị thừa gas hoặc van dịch vụ bị đóng
E3 – 13 Van dịch vụ lỏng bị lỗi dàn master
E3 – 14 Van dịch vụ lỏng bị lỗi dàn Sl1
E3 – 15 Van dịch vụ lỏng bị lỗi dàn Sl2
E3 – 18 Tổng thể công tắc áp suất cao
E4 – 1 Lỗi cảm biến áp suất thấp dàn master Kiểm tra áp suất gas của hệ thống, có thể đấu checker
E4 – 2 Lỗi cảm biến áp suất thấp dàn Sl1
theo dõi hoặc kiểm tra qua thông số gửi về của cảm
biến áp suất thấp, kiểm tra thông số của cảm biến
Cảm biến hạ áp cắm vào rắc X31A
– Kiểm tra van chặn đã mở chưa.
– Đo áp suất thực tế bằng đồng hồ gas và so sánh với
giá trị quy đổi từ điện áp đo được từ cảm biến hạ áp.
– Để đo giá trị áp suất của cảm biến cao áp cần đo
điện áp 1 chiều giữa 2 cọc đen và trắng khi cảm biến
còn cắm trên bo mạch. Quy đổi từ điện áp ra áp suất
theo công thức: P = 0.57 X điện áp – 0,28, đơn vị Mpa,
nếu muốn chuyển sang Kg/cm2 thì nhân với 10 và chia
cho 0,981
– Có thể hệ thống bị thiếu gas gây ra.
E4 – 3 Lỗi cảm biến áp suất thấp dàn Sl2
E5 – 1 Lỗi máy nén IN1 dàn master
Kiểm tra rò vỏ máy nén bằng Megaom.
– Kiểm tra đèn nguồn bo biến tần có sáng ko? Bo biến
tần có dấu hiệu chấy nổ không?
– Nếu máy nén không dò vỏ cho chạy và theo dõi dòng
hoạt động. Thường dòng hoạt động máy nén biến tần
dưới 18A (đo trực tiếp dây kết nối từ bo mạch xuống
máy nén), tùy thuộc vào model . Dòng máy nén sẽ
tăng cao bất thường trong quá trình chạy máy.Kiểm
tra PCB biến tần bằng log giả
E5 – 2 Lỗi máy nén IN1 dàn Sl1
E5 – 3 Lỗi máy nén IN1 dàn Sl2
E5 – 7 Lỗi máy nén IN2 dàn master
E5 – 8 Lỗi máy nén IN2 dàn Sl1
E5 – 9 Lỗi máy nén IN2 dàn Sl2
E7 – 1 Lỗi kẹt quạt 1 dàn master
Kiểm tra băng cách dùng tay quay xem quạt có bị kẹt
không, tiến hành đo điện trở cuộn dây của motor quạt
E7 – 2 Lỗi kẹt quạt 2 dàn master
E7 – 5 Lỗi quá dòng quạt 1 dàn master
Kiểm tra dòng hoạt động của motor quạt
E7 – 6 Lỗi quá dòng quạt 2 dàn master
E7 – 9 Lỗi điều tốc quạt 1 dàn master
E7 – 10 Lỗi điều tốc quạt 2 dàn master
E7 – 13 Lỗi kẹt quạt 1 dàn Sl1
Kiểm tra băng cách dùng tay quay xem quạt có bị kẹt
không, tiến hành đo điện trở cuộn dây của motor quạt
E7 – 14 Lỗi kẹt quạt 2 dàn Sl1
E7 – 17 Lỗi quá dòng quạt 1 dàn Sl1
Kiểm tra dòng hoạt động của motor quạt
E7 – 18 Lỗi quá dòng quạt 2 dàn Sl1
E7 – 21 Lỗi điều tốc quạt 1 dàn Sl1
E7 – 22 Lỗi điều tốc quạt 2 dàn Sl1
E7 – 25 Lỗi kẹt quạt 1 dàn Sl2
Kiểm tra băng cách dùng tay quay xem quạt có bị kẹt
không, tiến hành đo điện trở cuộn dây của motor quạt
E7 – 26 Lỗi kẹt quạt 2 dàn Sl2
E7 – 29 Lỗi quá dòng quạt 1 dàn Sl2
Kiểm tra dòng hoạt động của motor quạt
E7 – 30 Lỗi quá dòng quạt 2 dàn Sl2
E7 – 33 Lỗi điều tốc quạt 1 dàn Sl2
E7 – 34 Lỗi điều tốc quạt 2 dàn Sl2
E9 – 1 Lỗi van Y2E dàn master
E9 – 3 Lỗi van Y3E dàn master
E9 – 4 Lỗi van Y1E dàn master
E9 – 5 Lỗi van Y2E dàn Sl1
E9 – 6 Lỗi van Y3E dàn Sl1
E9 – 7 Lỗi van Y1E dàn Sl1
E9 – 8 Lỗi van Y2E dàn Sl2
E9 – 9 Lỗi van Y3E dàn Sl2
E9 – 10 Lỗi van Y1E dàn Sl2
E9 – 20 Lỗi cuộn dây van Y1E dàn master
Đo cuộn dây của cuộn coil 1-6,2-6,3-6,4-6 chân 1 là
chân cam, điện trở khoảng 48 ôm
E9 – 21 Lỗi cuộn dây van Y1E dàn Sl1
E9 – 22 Lỗi cuộn dây van Y1E dàn Sl2
E9 – 23 Lỗi cuộn dây van Y2E dàn master
E9 – 24 Lỗi cuộn dây van Y2E dàn Sl1
E9 – 25 Lỗi cuộn dây van Y2E dàn Sl2
F3 – 1 Nhiệt độ đầu đẩy máy nén cao bất thường dàn master
F3 – 3 Nhiệt độ đầu đẩy máy nén cao bất thường dàn Sl1
Đa số những truong hợp này thường là do thiếu gas,
hoặc máy nén In bị hỏng, cần kiểm tra kỹ bằng cách
đấu service checker
F3 – 5 Nhiệt độ đầu đẩy máy nén cao bất thường dàn Sl2
F3 – 20 Nhiệt độ máy nén cao bất thường dàn master
F3 – 21 Nhiệt độ máy nén cao bất thường dàn Sl1
F3 – 22 Nhiệt độ máy nén cao bất thường dàn Sl2
F4 – 1 Hệ thống bị bám tuyết đầu hồi
Rất ít khi gặp lỗi này , thực tế gặp phải là trường hợp
gắp phải là bị chéo dàn hoặc bị bẹp đầu hồi (trong quá
trình vệ sinh đường ống bị mắc giẻ lau trong đường
ống)
F4 – 2,8 Bám tuyết máy nén IN1 dàn master
F4 – 3,9 Bám tuyết máy nén IN2 dàn master
F4 – 4,10 Bám tuyết máy nén IN1 dàn Sl1
F4 – 5,11 Bám tuyết máy nén IN2 dàn Sl1
F4 – 6,12 Bám tuyết máy nén IN1 dàn Sl2
F4 – 7,13 Bám tuyết máy nén IN2 dàn Sl2
F6 – 2 Lỗi hệ thống bị thừa gas
H3 – 2 Mất kết nối điều khiển với PCB A3P (IN1)dàn master
H3 – 3 Mất kết nối điều khiển với PCB A6P(IN2) dàn master
H3 – 4 Mất kết nối điều khiển với PCB A3P (IN1)dàn Sl1
H3 – 5 Mất kết nối điều khiển với PCB A6P(IN2) dàn Sl1
H3 – 6 Mất kết nối điều khiển với PCB A3P (IN1)dàn Sl2
H3 – 7 Mất kết nối điều khiển với PCB A6P(IN2) dàn Sl2
H7 – 1 Mất tín hiệu quạt 1 dàn master
H7 – 2 Mất tín hiệu quạt 2 dàn master
H7 – 5 Mất tín hiệu quạt 1 dàn Sl1
H7 – 6 Mất tín hiệu quạt 2 dàn Sl1
H7 – 9 Mất tín hiệu quạt 1 dàn Sl2
H7 – 10 Mất tín hiệu quạt 2 dàn Sl2
H9 – 1 Lỗi sensor gió hồi dàn master
H9 – 2 Lỗi sensor gió hồi dàn Sl1
H9 – 3 Lỗi sensor gió hồi dàn Sl2
J3 – 16,17 Lỗi sensor đầu đẩy máy nén 1 dàn master
J3 – 18,19 Lỗi sensor đầu đẩy máy nén 2 dàn master
J3 – 22,23 Lỗi sensor đầu đẩy máy nén 1 dàn Sl1
J3 – 24,25 Lỗi sensor đầu đẩy máy nén 2 dàn Sl1
J3 – 28,29 Lỗi sensor đầu đẩy máy nén 1 dàn Sl2
J3 -30,31 Lỗi sensor đầu đẩy máy nén 2 dàn Sl2
J3 – 47 Lỗi sensor thân máy nén IN1 dàn master
J3 – 48 Lỗi sensor thân máy nén IN2 dàn master
J3 – 49 Lỗi sensor thân máy nén IN1 dàn Sl1
J3 – 50 Lỗi sensor thân máy nén IN2 dàn Sl1
J3 – 51 Lỗi sensor thân máy nén IN1 dàn Sl2
J3 – 52 Lỗi sensor thân máy nén IN2 dàn Sl2
J5 – 1 Lỗi sensor gas hồi dàn master
J5-3 Lỗi sensor gas hồi dàn Sl1
J5-5 Lỗi sensor gas hồi dàn Sl2
J5-15 Lỗi sensor gas hồi dàn master
J5-16 Lỗi sensor gas hồi dàn Sl1
J5-17 Lỗi sensor gas hồi dàn Sl2
J6 – 1 Lỗi sensor dàn (R7T)dàn master
J6 – 2 Lỗi sensor dàn (R7T)dàn Sl1
J6 – 3 Lỗi sensor dàn (R7T)dàn Sl2
J7 – 6 Lỗi sensor lỏng (R5T)dàn master
J7 – 7 Lỗi sensor lỏng (R5T)dàn Sl1
J7 – 8 Lỗi sensor lỏng (R5T)dàn Sl2
J8 – 1 Lỗi sensor dàn (R4T)dàn master
J8 – 2 Lỗi sensor dàn (R4T)dàn Sl1
J8 – 3 Lỗi sensor dàn (R4T)dàn Sl2
J9- 1,8 Lỗi sensor quá lạnh (R6T)dàn master
J9 – 2,9 Lỗi sensor dàn (R6T)dàn Sl1
J9 – 3,10 Lỗi sensor quá lạnh (R6T)dàn Sl2
JA – 6,9 Lỗi sensor cảm biến áp suất sao dàn master
JA – 7,10 Lỗi sensor cảm biến áp suất sao dàn Sl1
JA – 8,11 Lỗi sensor cảm biến áp suất sao dàn Sl2
JC – 6,9 Lỗi sensor cảm biến áp suất thấp dàn master
JC – 7,10 Lỗi sensor cảm biến áp suất thấp dàn Sl1
JC – 8,11 Lỗi sensor cảm biến áp suất thấp dàn Sl2
L4 – 1 Tản nhiệt PCB in1 dàn master
L4 – 2 Tản nhiệt PCB in1 dàn Sl1
L4 – 3 Tản nhiệt PCB in1 dàn Sl2
L4 – 9 Tản nhiệt PCB in2 dàn master
L4 – 10 Tản nhiệt PCB in2 dàn Sl1
L4 – 11 Tản nhiệt PCB in2 dàn Sl2
L5 – 3 Lỗi máy nén IN1 không khởi động được dàn master
L5 – 5 Lỗi máy nén IN1 không khởi động được dàn Sl1
L5 – 7 Lỗi máy nén IN1 không khởi động được dàn Sl2
L5 – 14 Lỗi máy nén IN2 không khởi động được dàn master
L5 – 15 Lỗi máy nén IN2 không khởi động được dàn Sl1
L5 – 16 Lỗi máy nén IN2 không khởi động được dàn Sl2
L8 – 3 Lỗi dòng máy nén IN1 dàn master
L8 – 6 Lỗi dòng máy nén IN1 dàn Sl1
L8 – 7 Lỗi dòng máy nén IN1 dàn Sl2
L8 – 11 Lỗi dòng máy nén IN2 dàn master
L8 – 12 Lỗi dòng máy nén IN2 dàn Sl1
L8 – 13 Lỗi dòng máy nén IN2 dàn Sl2
L9 – 1 Lỗi máy nén IN1 không khởi động được dàn master
L9 – 5 Lỗi máy nén IN1 không khởi động được dàn Sl1
L9 – 6 Lỗi máy nén IN1 không khởi động được dàn Sl2
L9 – 10 Lỗi máy nén IN2 không khởi động được dàn master
L9 – 11 Lỗi máy nén IN2 không khởi động được dàn Sl1
L9 – 12 Lỗi máy nén IN2 không khởi động được dàn Sl2
LC – 14 Lỗi truyền tín hiệu với máy nén IN1 dàn master
LC – 15 Lỗi truyền tín hiệu với máy nén IN1 dàn Sl1
LC – 16 Lỗi truyền tín hiệu với máy nén IN1 dàn Sl2
LC – 19 Lỗi truyền tín hiệu với quạt 1 dàn master
LC – 20 Lỗi truyền tín hiệu vớiquạt 1 dàn Sl1
LC – 21 Lỗi truyền tín hiệu với quạt 1 dàn Sl2
LC – 24 Lỗi truyền tín hiệu với quạt 2 dàn master
LC – 25 Lỗi truyền tín hiệu vớiquạt 2 dàn Sl1
LC – 26 Lỗi truyền tín hiệu với quạt 2 dàn Sl2
LC – 30 Lỗi truyền tín hiệu với máy nén IN2 dàn master
LC – 31 Lỗi truyền tín hiệu với máy nén IN2 dàn Sl1
LC -32 Lỗi truyền tín hiệu với máy nén IN2 dàn Sl2

Cách sửa lỗi điều hòa Trung Tâm VRV, VRF Daikin

Để sửa lỗi điều hòa Trung Tâm VRV, VRF Daikin, bạn có thể thực hiện các bước sau:

  • Kiểm tra nguồn điện: Đảm bảo rằng điều hòa đang nhận nguồn điện đúng và ổn định.
  • Kiểm tra điều khiển từ xa: Xác định xem điều khiển từ xa hoạt động đúng và không có vấn đề kỹ thuật.
  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ: Kiểm tra cảm biến nhiệt độ trên điều hòa và đảm bảo rằng chúng hoạt động chính xác.
  • Vệ sinh và kiểm tra lọc không khí: Làm sạch và kiểm tra lọc không khí trên thiết bị để đảm bảo lưu lượng không khí tốt và không bị tắc nghẽn.
  • Kiểm tra mức độ lạnh/tươi: Kiểm tra mức độ lạnh hoặc tươi trên điều hòa và điều chỉnh nếu cần thiết.
  • Kiểm tra dây điện và kết nối: Kiểm tra dây điện và kết nối xem có bị đứt, hỏng hoặc không đúng cách hay không.
  • Kiểm tra hệ thống van và bơm: Kiểm tra van và bơm trên hệ thống để đảm bảo rằng chúng hoạt động một cách chính xác.
  • Nếu các biện pháp trên không khắc phục được vấn đề, bạn nên liên hệ với kỹ thuật viên chuyên nghiệp của Daikin để được hỗ trợ và sửa chữa hoặc bảo trì hệ thống điều hòa.

Bảng mã lỗi điều hòa Trung Tâm VRV, VRF Daikin 20231

Các mã lỗi phổ biến trên điều hòa Trung Tâm VRV, VRF Daikin

Dưới đây là một số mã lỗi phổ biến trên hệ thống điều hòa không khí Trung Tâm VRV, VRF của Daikin:

  • Mã lỗi U0: Đây là mã lỗi chung chỉ ra rằng hệ thống đã bị mất nguồn điện hoặc có vấn đề với nguồn cung cấp điện.
  • Mã lỗi E1: Thường xuất hiện khi cảm biến nhiệt độ nước không hoạt động đúng cách hoặc hệ thống gặp vấn đề với dòng nước.
  • Mã lỗi E7: Đại diện cho sự cố liên quan đến cảm biến áp suất cao trong hệ thống.
  • Mã lỗi EE: Đây là mã lỗi chung cho các vấn đề về kết nối và truyền thông giữa các thiết bị trong hệ thống.
  • Mã lỗi F3: Thường xảy ra khi mô-đun điều khiển ngoài không hoạt động đúng cách hoặc gặp vấn đề về cảm biến.

Lưu ý rằng các mã lỗi này chỉ mang tính chất chung và có thể có những mã lỗi khác tùy thuộc vào mô hình và sự cố cụ thể của từng hệ thống điều hòa. Để xác định chính xác và khắc phục sự cố, nên tham khảo hướng dẫn sử dụng hoặc liên hệ với dịch vụ kỹ thuật chuyên nghiệp của Daikin.

Các nguyên nhân gây ra lỗi trên điều hòa Trung Tâm VRV, VRF Daikin

Các nguyên nhân gây ra lỗi trên điều hòa Trung Tâm VRV, VRF Daikin có thể bao gồm:

  • Hệ thống điện: Sự cố trong nguồn điện, đường dây hoặc các thành phần điện khác có thể gây lỗi trên điều hòa.
  • Quá tải hệ thống: Nếu hệ thống VRV, VRF không được thiết kế hoặc vận hành đúng cách, quá tải có thể xảy ra và dẫn đến lỗi.
  • Lắp đặt không chính xác: Việc lắp đặt sai hoặc không chính xác các thành phần của hệ thống, như ống dẫn, sensor hay van, có thể gây ra sự cố và lỗi trên điều hòa.
  • Tiếp xúc môi trường xấu: Thời tiết khắc nghiệt, bụi bẩn, độ ẩm cao hoặc muối biển có thể làm gia tăng nguy cơ lỗi trên hệ thống điều hòa.
  • Bảo dưỡng không đúng: Thiếu bảo dưỡng định kỳ hoặc bảo dưỡng không đúng cách có thể dẫn đến hiệu suất giảm và gây ra lỗi trên điều hòa.

Đây chỉ là một số nguyên nhân phổ biến gây lỗi trên điều hòa Trung Tâm VRV, VRF của Daikin. Việc xác định và khắc phục lỗi cần thông qua sự hỗ trợ từ kỹ thuật viên chuyên nghiệp để đảm bảo hoạt động ổn định và hiệu suất tốt của hệ thống.

Bảng mã lỗi điều hòa Trung Tâm VRV, VRF Daikin 20233

Cách bảo dưỡng và duy trì điều hòa Trung Tâm VRV, VRF Daikin

Để bảo dưỡng và duy trì hệ thống điều hòa không khí Trung Tâm VRV/VRF của Daikin, bạn có thể tuân theo các bước sau:

  • Vệ sinh bên ngoài: Sử dụng một vật liệu mềm và không chứa phóng xạ để làm sạch bề mặt bên ngoài của đơn vị trong vài tháng một lần. Tránh sử dụng chất tẩy rửa mạnh hoặc phá hủy lớp phủ của thiết bị.
  • Kiểm tra và thay lọc không khí: Kiểm tra và làm sạch hoặc thay thế bộ lọc không khí định kỳ, tuỳ thuộc vào môi trường xung quanh và tần suất sử dụng. Lọc sạch giúp hệ thống hoạt động hiệu quả hơn và bảo vệ sức khỏe người dùng.
  • Kiểm tra và làm sạch dàn ngoài: Xem xét vệ sinh và làm sạch dàn ngoài cùng với lòng gió. Loại bỏ bụi bẩn, lá cây và các tạp chất khác trên bề mặt và trong khe hở của dàn ngoài. Điều này đảm bảo thông gió tốt và tăng hiệu suất làm lạnh.
  • Kiểm tra và vệ sinh dàn lạnh: Xem xét kiểm tra và làm sạch các dàn lạnh bên trong để loại bỏ bụi, cặn nước và tạp chất tích tụ. Sử dụng một chất tẩy rửa nhẹ và không gây ăn mòn, tuân theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
  • Kiểm tra và vệ sinh bộ trao đổi nhiệt: Đảm bảo bộ trao đổi nhiệt (condenser và evaporator) không bị quá tải hoặc bị chặn. Làm sạch bề mặt và xóa bỏ bất kỳ chất cặn nhiệt nào có thể gây giảm hiệu suất của hệ thống.
  • Kiểm tra và điều chỉnh dòng chảy môi chất lạnh: Thực hiện kiểm tra và điều chỉnh dòng chảy môi chất lạnh để đảm bảo hoạt động ổn định và hiệu quả của hệ thống.
  • Bảo trì điện và điều khiển: Kiểm tra, làm sạch và bôi trơn các phần tử điện và điều khiển của hệ thống để đảm bảo chúng hoạt động một cách chính xác và đáng tin cậy.

Lưu ý: Để đảm bảo an toàn và hiệu quả, nên tuân theo hướng dẫn cụ thể từ nhà sản xuất và tìm sự hỗ trợ của một kỹ thuật viên chuyên nghiệp khi cần thiết.

Tư vấn chọn mua điều hòa Trung Tâm VRV, VRF Daikin

Điều hòa Trung Tâm VRV (Variable Refrigerant Volume) và VRF (Variable Refrigerant Flow) của Daikin là những giải pháp tiên tiến cho hệ thống điều hòa không khí trong các tòa nhà lớn. Đặc điểm chung của cả hai loại này là khả năng điều chỉnh lưu lượng và áp suất làm lạnh theo nhu cầu thực tế, mang lại sự linh hoạt và hiệu quả cao.

Trong việc chọn mua điều hòa Trung Tâm VRV, VRF của Daikin, có một số yếu tố cần xem xét:

  • Công suất: Xác định công suất cần thiết cho hệ thống điều hòa dựa trên diện tích và mục đích sử dụng của tòa nhà. Đảm bảo rằng công suất của máy điều hòa phù hợp với nhu cầu làm lạnh và ấm cho toàn bộ không gian.
  • Hiệu suất năng lượng: Kiểm tra chỉ số SEER (Seasonal Energy Efficiency Ratio) và COP (Coefficient of Performance) để đảm bảo rằng máy điều hòa có hiệu suất năng lượng cao, giúp tiết kiệm điện và bảo vệ môi trường.
  • Điều khiển và tự động hóa: Xem xét các tính năng điều khiển và tự động hóa của hệ thống VRV, VRF. Hệ thống điều khiển thông minh giúp tối ưu hoá hoạt động và tiết kiệm năng lượng.
  • Độ ồn: Đánh giá mức độ ồn phát sinh từ máy điều hòa để đảm bảo không gây phiền nhiễu cho người sử dụng và môi trường xung quanh.
  • Bảo trì và hỗ trợ kỹ thuật: Kiểm tra chất lượng dịch vụ hậu mãi và khả năng cung cấp linh kiện phụ tùng để đảm bảo hệ thống có thể được bảo trì và sửa chữa dễ dàng trong quá trình vận hành.

Tuy nhiên, để lựa chọn chính xác hệ thống điều hòa Trung Tâm VRV, VRF của Daikin, nên liên hệ với nhà cung cấp hoặc chuyên gia để được tư vấn cụ thể dựa trên yêu cầu và điều kiện cụ thể của tòa nhà.

Bảng mã lỗi điều hòa Trung Tâm VRV, VRF Daikin 20234

So sánh điều hòa Trung Tâm VRV, VRF Daikin với các hãng khác

Điều hòa trung tâm VRV (Variable Refrigerant Volume) và VRF (Variable Refrigerant Flow) của Daikin là những hệ thống điều hòa không khí tiên tiến được sử dụng rộng rãi trên thị trường. So với các hãng khác, có một số ưu điểm đáng chú ý:

  • Hiệu suất năng lượng cao: VRV/VRF Daikin sử dụng công nghệ thông minh để tự động điều chỉnh lưu lượng lạnh tùy thuộc vào nhu cầu thực tế. Điều này giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành.
  • Tiện ích đa dạng: Hệ thống VRV/VRF Daikin có khả năng điều chỉnh nhiệt độ riêng cho từng phòng hoặc khu vực, tạo ra môi trường thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, chúng cũng hỗ trợ các chức năng như làm ấm, làm lạnh và làm mát đồng thời trong các khu vực khác nhau.
  • Tính linh hoạt cao: Hệ thống VRV/VRF Daikin cho phép kết nối nhiều đơn vị trong một mạng lưới duy nhất, giúp điều khiển từ xa và quản lý hiệu quả hơn. Điều này rất hữu ích cho các dự án có quy mô lớn như tòa nhà văn phòng, khách sạn hoặc khu căn hộ.
  • Độ ồn thấp: Các đơn vị trong hệ thống VRV/VRF Daikin được thiết kế để làm việc êm dịu, giảm tiếng ồn và tạo ra môi trường yên tĩnh trong không gian sống và làm việc.

Tuy nhiên, cần lưu ý rằng mỗi hãng sản xuất điều hòa trung tâm có các tính năng và ưu điểm riêng. Việc chọn lựa phải dựa trên nhu cầu cụ thể của dự án và đánh giá kỹ càng từng sản phẩm.

Dịch vụ sửa điều hòa trung tâm Daikin VRV VRF tại Điện Lạnh Đức Thịnh

Công ty Điện Lạnh Đức Thịnh cung cấp dịch vụ sửa chữa điều hòa trung tâm Daikin VRV VRF. Chúng tôi có kinh nghiệm trong việc sửa chữa các hệ thống điều hòa trung tâm của Daikin. Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp của chúng tôi có kiến thức và kỹ năng để xử lý các vấn đề liên quan đến hệ thống này. Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ sửa chữa chất lượng, đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định và hiệu quả.

Bảng mã lỗi điều hòa Trung Tâm VRV, VRF Daikin 20235

Quy trình sửa chữa điều hòa trung tâm Daikin VRV VRF của Điện Lạnh Đức Thịnh

Quy trình sửa chữa điều hòa trung tâm Daikin VRV VRF của Điện Lạnh Đức Thịnh bao gồm các bước sau:

  • Kiểm tra và lắng nghe yêu cầu của khách hàng về sự cố của hệ thống điều hòa trung tâm Daikin VRV VRF.
  • Tiến hành kiểm tra toàn diện hệ thống để xác định nguyên nhân gây ra sự cố, bằng cách kiểm tra các thành phần chính, đường ống, van, cảm biến và mạch điện.
  • Đánh giá tình trạng hoạt động của hệ thống và xác định các bộ phận cần được sửa chữa hoặc thay thế.
  • Thực hiện sửa chữa bằng cách tuân thủ quy trình sửa chữa chính hãng của Daikin và sử dụng các công cụ, linh kiện chất lượng cao.
  • Sau khi hoàn thành sửa chữa, tiến hành kiểm tra lại hoạt động của hệ thống và đảm bảo rằng sự cố đã được khắc phục hoàn toàn.
  • Báo cáo cho khách hàng về công việc đã thực hiện, thông tin về các bộ phận đã được sửa chữa hoặc thay thế và cung cấp hướng dẫn bảo dưỡng để duy trì hiệu suất tối ưu của hệ thống điều hòa trung tâm Daikin VRV VRF.

Điện Lạnh Đức Thịnh đáp ứng quy trình sửa chữa chuyên nghiệp và cam kết sử dụng nguyên vật liệu và linh kiện chính hãng để đảm bảo chất lượng và hiệu suất của hệ thống sau khi được sửa chữa.

Lợi ích của việc Sửa Chữa Bảo Dưỡng Hệ Thống VRV.

Lợi ích của việc sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống VRV (Variable Refrigerant Volume) bao gồm:

  • Tăng độ bền và tuổi thọ của hệ thống: Sửa chữa và bảo dưỡng định kỳ giúp giữ cho hệ thống VRV hoạt động ổn định, giảm nguy cơ hỏng hóc và kéo dài tuổi thọ của các linh kiện.
  • Tiết kiệm năng lượng và tăng hiệu suất: Hệ thống VRV được sửa chữa và bảo dưỡng một cách chính xác sẽ hoạt động hiệu quả hơn, tiêu thụ ít năng lượng hơn và giảm chi phí vận hành.
  • Đảm bảo chất lượng không khí trong nhà: Việc sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống VRV giúp duy trì chất lượng không khí trong nhà, loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn, và đảm bảo không khí được làm lạnh và làm ấm đạt nhiệt độ và độ ẩm mong muốn.
  • Giảm tiếng ồn và rung động: Sửa chữa và bảo dưỡng định kỳ có thể giảm tiếng ồn và rung động gây ra bởi hệ thống VRV, tạo ra một môi trường sống và làm việc yên tĩnh và thoải mái hơn.

Bảng mã lỗi điều hòa Trung Tâm VRV, VRF chứa thông tin về các mã lỗi mà hệ thống có thể gặp phải. Bằng cách tham khảo bảng mã lỗi này, người sử dụng hoặc kỹ thuật viên có thể xác định được nguyên nhân và khắc phục sự cố nhanh chóng, giúp duy trì hoạt động ổn định của hệ thống VRV.

Bảng mã lỗi điều hòa Trung Tâm VRV, VRF Daikin 20236

Lỗi J7 điều hòa Daikin

Lỗi J7 trên điều hòa Daikin có thể liên quan đến cảm biến áp suất nén không hoạt động. Để khắc phục lỗi này, bạn có thể thực hiện các bước sau:

  • Kiểm tra và làm sạch cảm biến áp suất nén để đảm bảo không có bụi bẩn hay tắc nghẽn.
  • Kiểm tra dây cáp kết nối cảm biến áp suất nén để chắc chắn rằng chúng không bị hỏng hoặc bung ra.
  • Nếu các biện pháp trên không giúp khắc phục lỗi, liên hệ với kỹ thuật viên chuyên nghiệp để kiểm tra và sửa chữa thiết bị.

Bảng mã lỗi cho các hệ thống Trung Tâm VRV và VRF của Daikin có thể được cung cấp trong tài liệu hướng dẫn sử dụng của từng mô hình điều hòa. Xem qua tài liệu này để xác định mã lỗi cụ thể và các biện pháp khắc phục liên quan.

Lưu ý rằng việc sửa chữa điều hòa nên được thực hiện bởi những người có chuyên môn và kỹ năng tương ứng để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

Daikin báo lỗi C1 01

Lỗi C1 01 trên bảng mã lỗi điều hòa Trung Tâm VRV, VRF của Daikin có thể liên quan đến vận tốc quạt. Để khắc phục lỗi này, bạn có thể thực hiện những bước sau:

  • Kiểm tra và làm sạch bộ lọc không khí: Đảm bảo rằng bộ lọc không khí không bị tắc nghẽn và cần được làm sạch định kỳ.
  • Kiểm tra và làm sạch cánh quạt: Xem xét xem cánh quạt có bất kỳ chất bẩn nào bám dính hay không và làm sạch nếu cần thiết.
  • Kiểm tra van điều khiển quạt: Đảm bảo van điều khiển quạt hoạt động đúng cách và không gặp sự cố.
  • Kiểm tra mạch điện: Kiểm tra các thành phần điện tử và cáp kết nối để đảm bảo rằng không có sự cố nào xảy ra.

Nếu vấn đề vẫn tiếp tục sau khi thực hiện những bước trên, tôi khuyên bạn nên liên hệ với một kỹ thuật viên chuyên nghiệp của Daikin hoặc nhà cung cấp dịch vụ để được hỗ trợ và sửa chữa.

Lỗi h00 điều hòa Daikin

Lỗi h00 trên điều hòa Daikin VRV, VRF có nghĩa là lỗi vận hành chế độ ngưng. Điều này có thể xuất hiện khi điều hòa gặp sự cố trong quá trình khởi động hoặc hoạt động.

Để khắc phục lỗi này, bạn có thể thực hiện các bước sau:

  • Kiểm tra nguồn điện: Đảm bảo rằng nguồn điện đến thiết bị ổn định và không bị gián đoạn.
  • Kiểm tra mạch điều khiển: Kiểm tra các mạch điều khiển và cáp kết nối để đảm bảo không có lỗi kết nối hoặc hỏng hóc.
  • Kiểm tra cảm biến: Xem xét kiểm tra các cảm biến nhiệt độ và áp suất để đảm bảo chúng hoạt động đúng.
  • Thiết lập lại hệ thống: Thực hiện việc thiết lập lại hệ thống để khôi phục cài đặt mặc định ban đầu.

Nếu sau khi thực hiện những bước trên mà vẫn gặp phải lỗi h00, nên liên hệ với dịch vụ kỹ thuật chuyên nghiệp của Daikin để được hỗ trợ và sửa chữa hiệu quả.

Bảng mã lỗi điều hòa Trung Tâm VRV, VRF Daikin 20237

Điều hòa Daikin

Điều hòa Daikin là một hệ thống điều hòa không khí phổ biến được sử dụng trong các hệ thống Trung tâm VRV (hệ thống lưu lượng lớn) và VRF (điều hòa không khí lưu lượng biến). Bảng mã lỗi cung cấp thông tin về các mã lỗi hoặc mã hiển thị trên đơn vị điều khiển của hệ thống. Mã lỗi này giúp người dùng xác định và khắc phục sự cố trong hệ thống điều hòa Daikin.

Tắt hẹn giờ điều hòa Daikin ẩm trần

Hẹn giờ: Để tắt hẹn giờ trên điều hòa Daikin ẩm trần, bạn có thể làm theo các bước sau:

  • Nhấn và giữ nút “Timer” trên điều khiển từ xa.
  • Chọn chế độ hẹn giờ mà bạn muốn tắt (ví dụ: hẹn giờ bật hoặc tắt).
  • Nhấn nút “Cancel” hoặc “Clear” để xóa cài đặt hẹn giờ.

Bảng mã lỗi: Đối với sửa chữa điều hòa trung tâm VRV hoặc VRF của Daikin, mã lỗi khác nhau có thể xuất hiện trên màn hình hiển thị. Mỗi mã lỗi chỉ ra một vấn đề cụ thể trong hệ thống. Để biết mã lỗi cụ thể và ý nghĩa của nó, bạn nên kiểm tra trong sách hướng dẫn sử dụng của máy lạnh hoặc liên hệ với đại lý hoặc kỹ thuật viên chuyên nghiệp của Daikin để được tư vấn và sửa chữa.

Trung Tâm Điện Lạnh Đức Thịnh

CS1 HN:109 Ngõ 1277 Giải Phóng – Hoàng Mai- HN

CS2 HN:42 Ngách 77 Ngõ 207 Bùi Xương Trạch, Thanh Xuân- HN

CS Hải Phòng : 75 P. Trần Khánh Dư, Máy Tơ, Ngô Quyền, Hải Phòng

CS Tuyên Quang: P. Nông Tiến, TP. Tuyên Quang.

CS1 Nam Định: 34 Đường Phú Nghĩa, P Hạ Long, TP  Nam Định

CS1 HCM: 211 Trần Bình Trọng, Phường 3, Quận 5, Hồ Chí Minh

ĐT: 0948826226 0971674638

Website: Dienlanhducthinh.com

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Trung Tâm VRV, VRF Daikin 2024”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự